Ký hiệu | Tên tuyến | Chiều dài (km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú |
---|
| Bắc – Nam phía Đông | 1.811 | Hà Nội | Cần Thơ | Đã hoàn thành nhiều đoạn |
Đường cao tốc thuộc | Pháp Vân – Cầu Giẽ | 30 | Nút giao Pháp Vân, Hoàng Mai, Hà Nội | Nút giao Cầu Giẽ, Phú Xuyên, Hà Nội | |
Cầu Giẽ – Ninh Bình | 54 | Nút giao Cầu Giẽ, Phú Xuyên, Hà Nội | Nút giao Xuân Mai, Hoa Lư, Ninh Bình |
Cao Bồ – Mai Sơn | 20,1 | Nút giao thông Cao Bồ, Ý Yên, Nam Định | Mai Sơn, Yên Mô, Ninh Bình | Dự án đường nối cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình với Quốc lộ 1A |
Ninh Bình – Thanh Hóa | 53,2 | Cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình tại Mai Sơn, Yên Mô, Ninh Bình | Ngã ba Trường Thịnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | Đang xây dựng |
Thanh Hóa – Hà Tĩnh | 97 | Ngã ba Trường Thịnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | Quốc lộ 8 tại Đức Thịnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh – Quảng Bình | 145 | Quốc lộ 8 tại Đức Thịnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh | Tỉnh lộ 2B tại Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng Bình | Dự kiến xây dự án trong giai đoạn 2020 – 2025, đi trùng với |
Quảng Bình – Quảng Trị | 117 | Nam cầu Bùng, Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng Bình | Quốc lộ 9 tại Nút giao Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng Trị |
Quảng Trị – Đà Nẵng | 182 | Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng Trị | Nút giao Túy Loan, Hòa Vang, Đà Nẵng | Đã hoàn thành đoạn La Sơn – Hòa Liên, đang thi công đoạn Cam Lộ – La Sơn, đi trùng với |
Đà Nẵng – Quảng Ngãi | 139 | Túy Loan, Hòa Vang, Đà Nẵng | Đường vành đai quy hoạch thành phố Quảng Ngãi, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | |
Quảng Ngãi – Bình Định | 170 | Đường vành đai quy hoạch thành phố Quảng Ngãi, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | tại Nút giao Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định | Dự kiến xây dự án trong giai đoạn 2020 – 2025 |
Bình Định – Nha Trang | 215 | tại Nút giao Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định | Tỉnh lộ 65-22 tại Nút giao Diên Thọ, Diên Khánh, Khánh Hòa |
Nha Trang – Phan Thiết | 235 | Tỉnh lộ 65-22 tại Nút giao Diên Thọ, Diên Khánh, Khánh Hòa | tại Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đang xây dựng |
Phan Thiết – Dầu Giây | 98 | tại Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây tại Sông Nhạn, Cẩm Mỹ, Đồng Nai (nút giao thông Dầu Giây) | Bắt đầu xây dự án từ 2020 |
Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây | 55,7 | và tại Nút giao Dầu Giây, Thống Nhất, Đồng Nai | Đại lộ Mai Chí Thọ tại Nút giao An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh | Điểm bắt đầu thực tế (km 0) được tính theo chiều ngược lại là chiều thi công của cao tốc này. |
Bến Lức – Long Thành | 58 | Long Thành, Đồng Nai | tại Bến Lức, Long An |
Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương | 50 | Nút giao Tân Tạo, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ tại Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang | Đang khai thác giai đoạn 1 |
Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ | 92 | Đường cao tốc Bến Lức – Trung Lương tại Thân Cửu Nghĩa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang | tại cầu Chà Và, thị xã Bình Minh, Vĩnh Long | Đang xây dựng. Dự kiến thông xe đoạn Trung Lương - Mỹ Thuận vào cuối tháng 11/2022, đoạn Mỹ Thuận - Cần Thơ vào năm 2023 |
| Bắc – Nam phía Tây | 1.269 | Tuyên Quang | Kiên Giang | Đang xây dựng một số đoạn |
Đường cao tốc thuộc | Tuyên Quang – Phú Thọ | 40,2 | Tuyên Quang | Phú Thọ | Từ xã Lưỡng Vượng (TP Tuyên Quang) đến nút giao IC09 (TX Phú Thọ) |
Đoan Hùng – Chợ Bến | 130 | Phú Thọ | Hòa Bình | Dự kiến xây dự án trong giai đoạn 2025 – 2030 |
Chợ Bến – Tân Kỳ | 235 | Hòa Bình | Nghệ An | |
Tân Kỳ – Khe Cò | 84 | Nghệ An | Hà Tĩnh |
Khe Cò – Can Lộc | 32 | Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh – Quảng Bình (Can Lộc – Bùng) | 145 | Quốc lộ 8 tại Đức Thịnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh | Tỉnh lộ 2B tại Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng Bình | Dự kiến xây dự án trong giai đoạn 2020 – 2025, đi trùng với |
Quảng Bình – Quảng Trị (Bùng – Cam Lộ) | 117 | Nam cầu Bùng, Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng Bình | Quốc lộ 9 tại Nút giao Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng Trị |
Quảng Trị – Đà Nẵng (Cam Lộ – Tuý Loan) | 182 | Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng Trị | Nút giao Túy Loan, Hòa Vang, Đà Nẵng | Đã hoàn thành đoạn La Sơn – Hòa Liên, đang thi công đoạn Cam Lộ – La Sơn, đi trùng với |
Đà Nẵng – Ngọc Hồi | 220 | Đà Nẵng | Kon Tum | |
Bờ Y – Ngọc Hồi – Pleiku | 111 | Kon Tum | Gia Lai |
Pleiku – Chơn Thành | 404 | Gia Lai | Bình Phước |
Chơn Thành – Đức Hòa | 84 | Bình Phước | Nút giao tại km 82+574, giao với đường tỉnh ĐT 825 và tuyến tránh Hậu Nghĩa (Đức Hòa, Long An) | Dự kiến sẽ tiếp tục triển khai trong giai đoạn 2021 – 2025 |
Đức Hòa – Mỹ An | 81 | Long An | Đồng Tháp | Trên cơ sở nâng cấp Quốc lộ N2 lên chuẩn cao tốc 4 làn xe sau năm 2030 |
Mỹ An – Cao Lãnh | 26 | Đồng Tháp | Dự kiến sẽ triển khai trong giai đoạn 2021 – 2025 |
Cao Lãnh – Rạch Sỏi | 84 | nút giao đường dẫn cầu Cao Lãnh với tại huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp | tuyến tránh TP Rạch Giá (huyện Châu Thành, Kiên Giang) | Đã hoàn thành |
| Hà Nội – Lạng Sơn | 143 | Hà Nội | Lạng Sơn | Đã hoàn thành đoạn Hà Nội – Chi Lăng (Lạng Sơn) |
| Hà Nội – Hải Phòng | 106 | Hà Nội | Hải Phòng | |
| Hà Nội – Lào Cai | 264 | Lào Cai | Yên Bái – Lào Cai: đã hoàn thành giai đoạn 1 |
| Nội Bài – Hạ Long – Móng Cái | 304 | Quảng Ninh | Đã hoàn thành đoạn Hạ Long – Vân Đồn |
| Hà Nội – Thái Nguyên | 70 | Thái Nguyên | |
Thái Nguyên – Chợ Mới – Bắc Kạn | 43 | Bắc Kạn | |
| Hà Nội – Hòa Bình | 56 | Hà Nội | Hòa Bình | Láng – Hòa Lạc: đã hoàn thành toàn bộ Hòa Lạc – Hòa Bình: đã hoàn thành giai đoạn 1 |
| Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh | 160 | Ninh Bình | Quảng Ninh | Đã hoàn thành đoạn Hải Phòng – Hạ Long |
| Hồng Lĩnh – Hương Sơn | 34 | Hà Tĩnh | |
| Cam Lộ – Lao Bảo | 70 | Quảng Trị | |
| Quy Nhơn – Pleiku | 160 | Bình Định | Gia Lai | |
| Biên Hòa – Vũng Tàu | 76 | Đồng Nai | Bà Rịa – Vũng Tàu | Tái khởi động dự án [3] |
| Dầu Giây – Đà Lạt | 220 | Lâm Đồng | Đã hoàn thành đoạn Liên Khương – Prenn |
| Thành phố Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Chơn Thành | 69 | Thành phố Hồ Chí Minh | Bình Phước | |
| Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài | 55 | Tây Ninh | |
| Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng | 200 | An Giang | Sóc Trăng | |
| Hà Tiên – Rạch Giá – Bạc Liêu | 225 | Kiên Giang | Bạc Liêu | |
| Cần Thơ – Cà Mau | 150 | Cần Thơ | Cà Mau | Dự kiến xây dựng trên cơ sở nâng cấp đường Quản Lộ - Phụng Hiệp |
| Vành đai 3 (Hà Nội) | 55 | Hà Nội | |
| Vành đai 4 (Hà Nội) | 125 | Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Bắc Ninh, Bắc Giang | |
| Vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh) | 89 | Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An | |